Áp dụng tại hệ thống các phòng khám nha khoa Tiến Đạt
Đến với TRUNG TÂM IMPLANT VÀ RĂNG SỨ NHA KHOA TIẾN ĐẠT bạn sẽ được bác sĩ chuyên khoa trực tiếp khám , tư vấn và cùng bạn lên kế hoạch phù hợp tốt nhất đối với bạn.
BẢNG GIÁ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA
I. KHÁM
1 |
Khám và tư vấn |
50.000 đ |
|
II. PHỤC HÌNH RĂNG SỨ
1 |
Răng sứ kim loại thông thường( BH 1 năm) |
1.700.000 đ/Răng |
2 |
Răng sứ kim loại Titan( BH 3 năm) |
2.700.000 đ/Răng |
3 |
Răng sứ Zirconia/Cercon CAD/CAM ( BH 5 năm) |
4.700.000 đ/Răng |
4 |
Mặt dán sứ Veneer |
6.000.000 đ/Răng |
5 |
Cùi giả+ tái tạo cùi |
500.000 đ/Răng |
6 |
Đặt chốt |
200.000 đ/Răng |
III. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP
1 |
Răng nhựa của Nhật |
800.000 đ/Răng |
2 |
Răng nhựa của Nhật làm 01-> 02 răng |
900.000 đ/ răng |
3 |
Răng Composit |
1.000.000 đ/ răng |
4 |
Răng Composit làm 01->02 răng |
1.700.000 đ/Răng |
5 |
Răng sứ tháo lắp |
1.700.000 đ/Răng |
6 |
Răng sứ tháo lắp làm 01->02 răng |
2.100.000 đ/ răng |
7 |
Hàm tháo lắp nhựa dẻo Biosoft (không bao gồm răng) |
5.000.000 đ/ hàm |
8 |
Móc nhựa dẻo |
1.000.000 đ/móc |
9 |
Hàm khung kim loại thông thường |
5.000.000 đ/Hàm |
10 |
Hàm khung kim loại titan |
6.000.000 đ/ Hàm
|
IV. TRÁM RĂNG
1 |
Trám răng sữa |
200.000-300.000 đ/ răng |
2 |
Trám bít hố rãnh phòng ngừa sâu răng |
250.000 đ/ răng |
3 |
Trám thẩm mỹ vùng răng cửa |
300.000 -500.000đ/ răng |
4 |
Trám thông thường |
200.000-400.000/ răng |
5 |
Đặt post tái tạo răng sâu vỡ lớn |
1.000.000 đ/ răng |
V. DÁN HẠT ĐÁ
|
Dán hạt (đá của khách) |
400.000 đ/hạt |
2. |
Dán hạt của phòng |
800.000 đ/hạt |
VI. NHỔ RĂNG
1 |
Răng sữa |
150.000 - 250.000 đ/răng |
2 |
Nhổ răng sữa nhiễm trùng, can thiệp sớm |
300.000 - 400.000 đ/răng |
3 |
Nhổ răng thông thường |
200.000 - 600.000 đ/ răng |
4 |
Răng khôn hàm trên khó trung bình |
800.000 đ/ răng |
5 |
Răng khôn hàm trên khó nhiều |
1.000.000 - 1.500.000 đ/ răng |
6 |
Răng khôn hàm dưới khó trung bình |
1.500.000 đ/ răng |
7 |
Răng khôn hàm dưới khó nhiều |
2.500.000 đ/ răng |
8 |
Răng khôn hàm dưới mọc ngầm kẹt, can thiệp nhiều |
3.000.000 đ/ răng |
9 |
Tiểu phẫu nạo chóp |
1.500.000 – 2.000.000 đ/ răng |
VII. CHỮA TỦY
1 |
Chữa tủy răng sữa |
700.000 đ/ răng |
2 |
Chữa tủy răng vĩnh viễn (01 buổi) |
800.000 đ/ răng |
3
|
Chữa tủy răng vĩnh viễn 1 chân (nhiễm trùng đi nhiều buổi) |
1.500.000 đ/ răng |
4 |
Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân (01 buổi) |
1.200.000 đ/răng |
5 |
Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân có gây tê vùng (01 buổi) |
1.200.000 đ/răng |
6 |
Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân ( nhiễm trùng đi nhiều buổi) |
1.500.000 đ/ răng-2.000.000đ/ răng |
7 |
Chữa tủy lại, răng khó |
2.500.000 đ/ răng |
8 |
Lấy tủy buồng trẻ em |
700.000 đ/ răng |
VIII. NHA CHU
1 |
Vệ sinh răng trẻ em |
200.000-300.000 đ/2 hàm |
2 |
Lấy vôi răng và đánh bóng 2 hàm |
300.000-500.000 đ/2 hàm |
3 |
Làm sạch sâu trong trường hợp nặng (vôi nhiều, dưới nướu) |
500.000-800.000 đ/ 2 hàm |
4 |
Điều trị nha chu (tùy mức độ nặng –nhẹ) |
800.000-1.200.000 đ/ 2 hàm |
IX. TẨY TRẮNG RĂNG
1 |
Tẩy trắng tại nhà |
1.500.000 đ/2 ham |
2 |
Tẩy trắng tại phòng |
1.900.000 đ/2 hàm |
3 |
Làm máng tẩy |
500.000 đ/ 1 cặp |
4 |
Tẩy tại nhà kết hợp máng tẩy tại nhà |
2.500.000/2 hàm |
5 |
Thuốc tẩy trắng |
300.000/ống |
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA
1 |
Chỉnh nha tháo lắp |
5.000.000-10.000.000 đ/cas |
2 |
Đeo trainer chỉnh thói quen xấu 1 năm |
4.500.000 đ/cas |
3 |
Chỉnh nha cố định |
30.000.000-40.000.000 đ/ 2 hàm |
4 |
Làm khí cụ duy trì |
1.000.000/ hàm |
5 |
Làm lại khí cụ tháo lắp mất |
1.200.000/ hàm |
6 |
MINIVIST |
5.000.000/cái |
7 |
Chỉnh nha máng trong suốt . |
60.000.000-90.000.000 đ/ 2 hàm |
BẢNG GIÁ CẮM GHÉP IMPLANT
1 |
Implant Hàn Quốc |
15.000.000 đ/trụ |
2 |
Implant Pháp |
18.000.000 đ/trụ |
3 |
Implant Thụy Sĩ |
28.000.000 đ/trụ |
4 |
Implant Mỹ |
28.000.000 đ/trụ |
* GIAI ĐOẠN: GẮN RĂNG SỨ
1 |
Răng toàn sứ Zirconia |
5.000.000 đ/ Răng |
2 |
Phục hình bắt vit Zirconia |
6.500.000 đ/ Răng |
3 |
Răng sứ kim loại bắt vit |
4.700.000 đ/răng |
XIII. CẦU RĂNG ĐÚC KHỐI TRÊN IMPLANT.
1 |
Trụ răng |
10.000.000 đ/ Răng |
2 |
Nhịp răng |
4.700.000 đ/ Răng |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách sẽ được bác sĩ khám và tư vấn trực tiếp trước khi tiến hành điều trị.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí!
HOTLINE :0903 377 839- 091 678 1567.
===========================
HỆ THỐNG NHA KHOA TIẾN ĐẠT
🚴Cơ sở 1: TRUNG TÂM IMPLANT VÀ RĂNG SỨ NHA KHOA TIẾN ĐẠT
Địa : 1242-1244 đường 3/2, phường 8, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
🚴Cơ sở 2: NHA KHOA TIẾN ĐẠT (CN TÂN PHÚ)
Địa chỉ: 182 Vườn Lài, Tân Thành, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại : 028.3559 0668
Do tinh hình dịch covid Nha khoa Tiến Đạt cơ sở 425 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình đã dời về Tân Phú .Địa chỉ: NHA KHOA TIẾN ĐẠT - TÂN PHÚ : 182 Vườn Lài, Tân Thành, Tân Phú -TPHCM từ ngày 01/11/2022.
Quý khách đã khám tại cơ sở 425 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình xin vui lòng liên hệ Nha Khoa Tiến Đạt - Tân Phú . Địa chỉ: 182 Vườn Lài, Tân Thành, Tân Phú -TPHCM. Điện thoại: 028.3559 0668.
© 2017 Phòng khám Nha Khoa uy tín tại TpHCM: Nha khoa Tiến Đạt